Mục lục bài viết
Nếu bạn là người yêu thể thao và đã có nhiều năm tham gia các môn thể thao như chạy, đạp xe, bơi lội hay tập gym... thì không thể nào bỏ qua đồng hồ thông minh Garmin Forerunner 935 được. Đây được coi là dòng đồng hồ được thiết kế toàn diện nhất dành cho người tập thể thao chuyên nghiệp, hay các bạn yêu thích tham gia 3 môn phối hợp. Hãy cùng xem bài đánh giá về dòng sản phẩm tuyệt vời này.
Đây chính là thế hệ tiếp theo của dòng sản phẩm đình đám 1 thời Forerunner 735XT và là cải tiến của dòng Forerunner 920XT với đầy đủ các tính năng ưu việt, thiết kế mỏng hơn. Nhờ đó, người dùng sẽ được sử dụng đầy đủ các chức năng như theo dõi việc tập luyện, theo dõi nhịp tim và việc phục hồi. Chưa kể, lượng pin cũng là điểm mạnh.
Đánh giá điện thoại thông minh Garmin Forerunner 935
Lưu ý, sau khi khui sản phẩm thì nhớ sạc ngay nhé. Ở đây, chúng tôi sẽ đánh giá theo trình tự từ ngoài vào trong nhé.
Thiết kế thể thao, màn hình màu năng động
Cảm nhận đầu tiên khi đeo lên tay chiếc đồng hồ Forerunner 935 chính là phong cách khá hầm hố, đậm chất thể thao. Dây nhựa, mặt đồng hồ tròn, ôm gọn cổ tay, nhìn rất bắt mắt. Do được thiết kế từ sợi polyme và silicone nên trọng lượng chỉ có 49gram, còn độ dày khoảng 13.9mm. Đây chính là điểm ưa thích nhất của các bạn chơi thể thao, đặc biệt là chạy bộ vì chẳng ai thích đeo cục tạ cả.
Chính vì đó, bạn có thể thoải mái đeo suốt cả ngày mà chẳng gây ra bất kỳ trở ngại nào. Thậm chí có thể đeo luôn lúc đi ngủ để theo dõi chất lượng giấc ngủ và nhịp tim. Thêm vào đó, khả năng chống nước của dòng sản phẩm 935 lên tới 50m nhé, nên có lỡ rớt xuống hồ cạn cũng chẳng xi nhê.
Tuy nhiên, điểm yếu duy nhất chính là màn hình KHÔNG CẢM ỨNG nhé. Do đó, bạn phải dùng 5 nút bấm vật lý xung quanh để điều khiển. Màn hình màu, 1.2inch, có khả năng phản quang ánh nắng mặt trời siêu tốt. Chưa kể, còn có chế độ đèn ban đêm, hỗ trợ tập luyện ở môi trường thiếu sáng.
Nói chung, thiết kế đẹp, thể thao. Phù hợp với kích cỡ cổ tay người Việt chúng ta, tuy nhiên, không phù hợp để đeo đi làm.
Theo dõi tập luyện
Đồng hồ Forerunner 935 mang đầy đủ các chức năng chọn lựa các môn thể thao chính như chạy bộ, đạp xe, bơi hồ, bơi biển, chạy địa hình, chơi golf... Sản phẩm còn tích hợp luôn cả GPS, GLONASS, nhiệt kế, tốc kế, áp kế. Nếu xét về tính năng GPS hay GLONASS thì bắt rất nhanh, chỉ khoảng 15 giây.
Có 3 tính năng mới lạ trên FR 935:
- Traning Status: Phân tích quá trình tập luyện để đưa ra mức độ hiệu quả
- Training Load: Dựa vào bảng thành tích trong 1 tuần qua để đánh giá xem đã tập đủ bài
- Training Effect: Cho biết tình trạng luyện tập của bạn được cải thiện ra sao
Đặc biệt, tính năng VO2 Max còn giúp bạn dễ dàng cải thiện sức bền của mình. Các thông số hiện trên màn hình đầy đủ: Thông số hiện trên màn hình đồng hồ rất đầy đủ: pace (tốc độ), cadence (guồng chân), stride length (sải chân), ascent (lên dốc), descent (xuống dốc) không cần vào app để coi cụ thể.
Chưa kể, còn có khả năng đo nhịp tim hoàn hảo. Đồng hồ Forerunner 935 của Garmin còn cho phép bạn thay đổi mọi thứ rất dễ dàng, đối với môn chạy bộ (trong nhà/ngoài trời), đạp xe (trong nhà, ngoài trời), bơi (bể bơi/nguồn nước tự nhiên), trượt tuyết băng đồng, chèo xuồng, chạy đường mòn, đi bộ đường dài, rèn luyện thể lực, v.v.
Đo tim
Giống như các sản phẩm đeo tay khác của thương hiệu Garmin, tính năng đo nhịp tim là 1 phần không thể thiếu được. Sử dụng công nghệ đo nhịp tim Elevate được nâng cấp lên bản 2.0 để giúp đọc dữ liệu chính xác hơn. Bạn có thể mang nó suốt cả ngày để kiểm tra nhịp tim của mình ra sao.
Ngoài ra, bạn còn có thể dùng kết hợp với dây đeo đo nhịp tim chuyên dụng!
Theo các hoạt động hàng ngày
Một trong những tính năng nổi trội nhất của Garmin Foreunner 935 chính là bao quát sức khỏe suốt cả ngày. Nó kiểm tra được lượng bước chân đi được, bạn đi được bao nhiêu phút, ngủ nghỉ ra sao, leo bao nhiêu bậc thang.
Khi đã lưu trữ được nhiều dữ liệu rồi, Garmin sẽ tìm cách thôi thúc bạn tập luyện hiệu quả hơn.
App
Giao diện đẹp, đầy đủ, thể hiện rất chi tiết các thông số. Tuy nhiên, với người mới dùng thì khá là nhiều. Còn người chuyên thì quá tốt.
Kết nối
Chỉ cần cắm vào laptop thì tự sync thông tin lại rồi. Thông tin lưu lại rất nhanh, tự động. Gần như tương thích với tất cả các dòng.
Forerunner 935 còn được ưu ái hỗ trợ kho APP STORE.
Pin
Có thể hoạt động trong suốt 24 tiếng ở chế độ GPS và 60 tiếng ở chế độ tiết kiệm pin. Nếu chỉ dùng làm đồng hồ không thôi, có thể hoạt động liên tục trong 2 tuần mà không cần sạc.
Thông số kỹ thuật
Thông tin chung | |
Vật liệu thấu kính | kính |
Vật liệu vành mặt đồng hồ | Polyme cốt sợi |
Vật liệu vỏ | Polyme cốt sợi |
Dây đeo đồng hồ QuickFit™ | Có (22 mm) |
Vật liệu dây đeo | silicone |
Kích cỡ vật lý | 47 x 47 x 13.9 mm |
Trọng Lượng | 49 g |
Chỉ số chống nước | 5 ATM |
Loại pin | Pin sạc lithium-ion |
Loại màn hình | công nghệ MIP (bộ nhớ trong từng điểm ảnh) chống chói, có thể nhìn rõ dưới ánh sáng mặt trời |
Kích thước hiển thị | Đường kính 1,2” (30,4 mm) |
Độ phân giải màn hình | 240 x 240 pixels |
Hiển thị màu sắc | |
Tuổi thọ pin | Chế độ thông minh: Lên đến 2 tuần Chế độ GPS/Đo nhịp tim: Lên đến 21 giờ Chế độ UltraTrac™: Lên đến 44 giờ nếu không đo nhịp tim ở cổ tay |
Bộ nhớ / Lịch sử | 64 MB |
Tính năng đồng hồ | |
Giờ/Ngày | |
Đồng bộ thời gian GPS | |
Giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày tự động | |
Đồng hồ báo thức | |
Đồng hồ bấm giờ | |
Đồng hồ bấm giờ | |
Thời điểm mặt trời mọc/mặt trời lặn |
Cảm biến | |
GPS | |
GLONASS | |
Theo dõi nhịp tim ở cổ tay Garmin Elevate™ | |
Đo độ cao bằng khí áp | |
La bàn điện tử | |
Con quay hồi chuyển | |
Gia tốc | |
Nhiệt kế |
Tính năng thông minh hàng ngày | |
Kết nối | Bluetooth® Smart, ANT+®, Wi-Fi® |
Connect IQ™ (có thể tải mặt đồng hồ, trường dữ liệu, công cụ và ứng dụng) | |
Thông báo thông minh | |
Lịch | |
Thời tiết | |
Điều khiển âm nhạc | |
Ứng dụng tạo mặt đồng hồ Face-It™ | |
Tìm điện thoại của tôi | |
Điều khiển VIRB® | |
Tương thích với điện thoại thông minh | iPhone®, Android™, Windows® |
Tương thích với Garmin Connect™ Mobile | |
Tính năng tìm đồng hồ của tôi |
Tính năng Theo dõi hoạt động | |
Đếm bước | |
Thanh di chuyển (hiển thị trên thiết bị sau một thời gian bạn không hoạt động; hãy đi bộ một vài phút để thiết lập lại) | |
Mục tiêu tự động (tùy vào mức độ hoạt động của bạn để chỉ định mục tiêu đi bộ hàng ngày) | |
Theo dõi giấc ngủ (theo dõi tổng thể giấc ngủ và khoảng thời gian di chuyển hoặc ngủ yên) | |
Tính toán lượng Calo đã tiêu hao | |
Số tầng đã leo | |
Quãng đường đi được | |
Số phút luyện tập tích cực | |
TrueUp™ | |
Move IQ™ |
Tính năng luyện tập, lập kế hoạch và phân tích | |
Lịch sử hoạt động trên đồng hồ | |
Thông tin về hoạt động có thể tùy chỉnh | |
Cảnh báo có thể tùy chỉnh | |
Nhắc nhở bằng âm thanh | |
Nhiều môn thể thao tự động | |
Hướng dẫn hành trình | |
Luyện tập nâng cao | |
Vòng chạy tự động® | |
Dừng tự động® | |
Di chuyển tự động | |
Trang dữ liệu có thể tùy chỉnh | |
Hoạt động nhiều môn thể thao điều chỉnh thủ công | |
Virtual Partner® | |
Ước tính thời gian hoàn tất | |
Nhóm LiveTrack | |
Tuổi thể chất | có ̣(trong ứng dụng) |
Phím nhanh | |
Thông báo vòng hoạt động có thể lập cấu hình | |
LiveTrack | |
Khóa cảm ứng và/hoặc nút | |
Vòng điều chỉnh thủ công | |
Thành tích cá nhân (chạy bộ, đạp xe, bơi lội) | |
Phần (Live, Garmin) | |
Tốc độ và khoảng cách GPS | |
Hiệu quả luyện tập (aerobic) | |
Hiệu quả luyện tập (yếm khí) | |
Cường độ luyện tập (tổng cường độ luyện tập của bạn trong 7 ngày qua được tính từ EPOC ước tính) | |
Có thể tải về kế hoạch luyện tập | |
Trạng thái luyện tập (cho biết bạn có luyện tập hiệu quả hay không bằng cách theo dõi lịch sử luyện tập cũng như xu hướng về mức thể chất của bạn.) | |
VO2 tối đa | |
Báo rung | |
Virtual Racer™ |
Tính năng nhịp tim | |
Vùng nhịp tim | |
Báo động nhịp tim | |
Lượng calo theo nhịp tim | |
%Nhịp Tim Tối Đa Là | |
% dự phòng nhịp tim | |
Thời gian phục hồi | |
Đo nhịp tim tối đa tự động | |
Kiểm tra mức độ căng thẳng qua sự thay đổi nhịp tim ̣(đo sự thay đổi nhịp tim khi bạn đứng yên, trong 3 phút, để ước tính mức độ căng thắng của bạn; thang đo là từ 1 đến 100; số điểm càng thấp cho thấy mức độ căng thẳng càng thấp) | có (với phụ kiện tương thích) |
Dây đo nhịp tim tương thích | có (cảm biến ANT+® và Bluetooth® Smart) |
Ghi lại nhịp tim trong khi bơi | có (với HRM-Tri™ hoặc HRM-Swim™) |
Truyền nhịp tim (truyền dữ liệu nhịp tim qua ANT+™ đến các thiết bị được kết nối) |
Tính năng Chạy bộ | |
Thông tin về chạy bộ được tải trước | Chạy, chạy trong nhà, chạy địa hình |
Quãng đường, thời gian và nhịp độ GPS | |
Động lực học chạy bộ | |
Dao động dọc và tỷ lệ (mức độ “bật người” khi chạy và tỷ lệ hiệu quả đối với chiều dài sải chân) | có (với phụ kiện tương thích) |
Thời gian tiếp đất và sự cân bằng (cho biết thời gian, khi đang chạy, chân của bạn tiếp đất chứ không phải ở trên không và giúp bạn kiểm tra sự cân bằng khi chạy) | có (với phụ kiện tương thích) |
Chiều dài sải chân (thời gian thực) | có (với phụ kiện tương thích) |
Guồng chân (cho biết số bước chân trong mỗi phút theo thời gian thực) | |
Đo lường sinh lý học | |
Điều kiện hiệu suất (sau khi chạy từ 6-20 phút, so sánh điều kiện thời gian thực của bạn với mức thể chất trung bình của bạn) | |
Ngưỡng lactat (thông qua phân tích nhịp độ và nhịp tim, ước tính thời điểm mà các cơ bắp bắt đầu nhanh mệt mỏi) | có (với phụ kiện tương thích) |
Luyện tập chạy | |
Tính năng dự báo cuộc đua | |
Thiết bị gắn vào giày phù hợp |
Tính năng giải trí ngoài trời | |
Thông tin về giải trí ngoài trời được tải trước | Đi bộ đường dài, leo dốc, trượt tuyết, trượt ván trên tuyết, trượt tuyết băng đồng, lướt ván đứng, chèo thuyền, chèo thuyền trong nhà, nhảy dù, chiến thuật |
Điều hướng điểm nối điểm | |
Thanh điều hướng theo thời gian thực | |
Quay về b.đ | |
TracBack® | |
Chế độ UltraTrac | Có |
Thông tin về độ cao | |
Quãng đường đến điểm đích | |
Chỉ báo xu hướng khí áp | |
Báo động bão | |
Leo dốc tự động trong chạy địa hình | |
Tốc độ dọc | |
Tổng quãng đường leo dốc/xuống dốc | |
Tương thích với BaseCamp™ | |
Tọa độ GPS | |
Tọa độ điểm được chiếu | |
Sight 'N Go | |
Tính diện tích | có (qua Connect IQ™) |
Lịch đi săn/câu cá | có (qua Connect IQ™) |
Thông tin về mặt trời và mặt trăng | có (qua Connect IQ™) |
Tọa độ lưới kép |
Tính năng Đạp xe | |
Thông tin về đạp xe được tải trước | Đạp xe, đạp xe trong nhà, đạp xe địa hình |
Các hành trình (thi đua với các hoạt động trước) | |
Vòng đạp và công suất tối đa của vòng đạp (với cảm biến công suất) | |
Đua với một hoạt động | |
Thông báo thời gian/quãng đường (kích hoạt thông báo khi bạn đạt mục tiêu) | |
Luyện tập theo lượt | |
FTP ̣(Công suất ngưỡng chức năng) | có (với phụ kiện tương thích) |
Những tính năng Strava (Beacon, live segments) | |
Tương thích với Vector™ (dụng cụ đo công suất) | |
Dụng cụ đo công suất tương thích (hiển thị dữ liệu về công suất từ dụng cụ đo công suất được kích hoạt ANT+™ của bên thứ ba tương thích) | |
Tương thích với Varia Vision™ (màn hình đeo ở đầu) | |
Tương thích với radar Varia™ (radar hướng ra sau) | |
Tương thích với đèn Varia™ | |
Hỗ trợ cảm biến tốc độ và guồng chân (có cảm biến) | có (cảm biến ANT+® và Bluetooth® Smart) |
Tính năng khi bơi | |
Thông tin về bơi lội được tải trước | Bơi trong hồ bơi, bơi ở nguồn nước tự nhiên |
Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo) | |
Nhận dạng kiểu bơi (Bơi SảI, Bơi NgửA, Bơi ẾCh, Bơi BướM) | |
Ghi nhận vòng bơi ở hồ bơi | |
Tập bơi ở hồ bơi | |
Hiệu quả bơi ̣(SWOLF) | |
Các lượt tự động | |
Các tính năng bơi nâng cao (thông báo thời gian/quãng đường, thành tích cá nhân, bắt đầu đếm ngược, đồng hồ bấm giờ nghỉ ngơi nâng cao) | |
Các số liệu bơi lội ở nguồn nước tự nhiên (quãng đường, nhịp độ, số lần/tốc độ quạt tay, lượng calo) | |
Nhịp tim (thời gian thực khi nghỉ ngơi, số liệu thống kê các phiên và lượt khi nghỉ ngơi, và nhịp tim tự động được tải về sau khi bơi) | có (với HRM-Tri™ và HRM-Swim™) |
Tính năng khi chơi gôn | |
Chiều dài tính bằng yard đến F/M/B (khoảng cách đến phía trước, giữa và sau quả đồi) | |
Chiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn cong | |
Đo khoảng cách của mỗi cú đánh bóng (tính toán chính xác chiều dài bằng yard cho cú đánh bóng từ mọi vị trí trên sân) | |
Bảng điểm kỹ thuật số | |
Theo dõi số liệu thống kê (cú đánh mạnh, cú đánh nhẹ mỗi vòng, cú đánh vùng đồi quả và đường lăn bóng và khoảng cách cú đánh bóng trung bình) | |
Lưu lại vị trí (đánh dấu điểm quan tâm trên hành trình để tham khảo về sau) | |
Garmin AutoShot™ | |
Ứng dụng Green View với ghim định vị thủ công | |
Chướng ngại vật và mục tiêu hành trình | |
TruSwing™ tương thích | |
Đồng hồ bấm giờ vòng hoạt động/đồng hồ đo hành trình |
Kết luận
Đồng hồ thể thao Garmin Forerunner 935 là #1.